🔍
Search:
ĐƯỢC CUNG CẤP
🌟
ĐƯỢC CUNG CẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무엇이 내주어지거나 가져다주어지다.
1
ĐƯỢC CUNG CẤP:
Cái gì đó được đưa cho hoặc được mang cho.
-
Động từ
-
1
요구나 필요에 따라 물건이나 돈 등이 제공되다.
1
ĐƯỢC CUNG CẤP:
Tiền hay vật phẩm được cung cấp tùy theo yêu cầu hay tính cần thiết.
-
Động từ
-
1
내주거나 가져다준 것을 받다.
1
ĐƯỢC NHẬN, ĐƯỢC CUNG CẤP:
Nhận cái được đưa cho hoặc mang cho.
-
Động từ
-
1
필요한 물자가 계속해서 주어지다.
1
ĐƯỢC CUNG CẤP, ĐƯỢC CUNG ỨNG:
Vật tư cần thiết được cấp liên tục.
🌟
ĐƯỢC CUNG CẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
값을 받고 물건이나 권리가 다른 사람에게 넘겨지거나 노력 등이 제공되다.
1.
BỊ BÁN, ĐƯỢC BÁN:
Đồ đạc hoặc quyền lợi được trao cho người khác hay sức lao động được cung cấp cho người khác và có nhận tiền của người đó.
-
2.
여성이 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘겨지다.
2.
BỊ BÁN (VÀO LẦU XANH):
Phụ nữ bị bán vào ổ mại dâm hoặc cho những người làm việc trong các ổ mại dâm vì mục đích tiền bạc.
-
3.
사람이 돈을 받고 물건처럼 거래되다.
3.
BỊ BÁN (LÀM NÔ LỆ):
Con người bị mua qua bán lại giống như đồ vật vì mục đích tiền bạc.
-
4.
주의가 집중해야 할 곳에 두어지지 않고 다른 데로 쏠리다.
4.
LƠ ĐỄNH:
Đầu óc không chú tâm vào nơi vốn phải tập trung mà để vào nơi khác.
-
5.
얼굴이나 이름이 널리 알려지다.
5.
NỔI DANH:
Khuôn mặt hay tên tuổi được biết đến rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
물이 공급되다.
1.
ĐƯỢC CẤP NƯỚC:
Nước được cung cấp.
-
Động từ
-
1.
모아 둔 것이 널리 공급되다.
1.
ĐƯỢC GIẢI PHÓNG, ĐƯỢC XẢ HÀNG, ĐƯỢC THÁO KHOÁN:
Thứ đã tích trữ được cung cấp rộng rãi.
-
2.
빛이나 열 등이 밖으로 내보내지다.
2.
ĐƯỢC PHÓNG RA, ĐƯỢC TỐNG RA:
Ánh sáng hay nhiệt… được đưa ra ngoài.
-
Danh từ
-
1.
화장실에 물이 공급되게 해서 오줌이나 똥이 물에 씻겨 내려가게 하는 방식.
1.
KIỂU RỬA TRÔI BẰNG NƯỚC, KIỂU DỘI NƯỚC:
Cách thức mà nước được cung cấp ở nhà vệ sinh để rửa trôi nước tiểu hay phân.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이 사적으로 소유한 재산을, 채권자나 제삼자의 권리를 보호하기 위하여 법률적으로 그 사람의 다른 재산과 구별해서 다루는 것.
1.
QUỸ:
Cái phân biệt tài sản mà người nào đó sở hữu riêng với tài sản khác của người đó về mặt pháp luật nhằm bảo vệ quyền lợi của người chủ nợ và người thứ ba.
-
2.
일정한 목적을 위하여 제공된 재산을, 개인 소유로 하지 않고 독립된 것으로 운영하기 위하여 설립한 법인.
2.
QUỸ:
Pháp nhân thành lập để vận hành tài sản được cung cấp cho mục đích nhất định, như một thứ độc lập mà không thuộc sở hữu cá nhân.
-
Động từ
-
1.
요구나 필요에 따라 물건이나 돈 등이 제공되다.
1.
ĐƯỢC CUNG CẤP:
Tiền hay vật phẩm được cung cấp tùy theo yêu cầu hay tính cần thiết.